Tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh thông dụng trong ngành Dược sau đây các sinh viên ngành Dược cần nắm được để thuận lợi trong quá trình học tập và tra cứu tài liệu.
- Bệnh thoái hóa khớp gối là gì và có nguy hiểm không?
- Bị đau nhức khớp ngón tay là triệu chứng của bệnh gì?
- Người bị thoát vị đĩa đệm nên ăn gì và kiêng gì để tốt cho việc điều trị
Tiếng Anh là công cụ hỗ trợ đắc lực cho sinh viên ngành Dược trong quá trình học tập và tra cứu các tài liệu chuyên ngành của nước ngoài. Sau đây ban tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược, các bạn sinh viên có thể tham khảo.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về các loại thuốc
Indigestion tablets /,indi’dʤestʃn ‘tæblit/: thuốc tiêu hóa
Laxatives /’læksətiv/: thuốc nhuận tràng
Painkillers /’peinlis/: thuốc giảm đau
Plasters /’plɑ:stə/: miếng dán vết thương
Sleeping tablets /sli:piɳ‘tæblit/: thuốc ngủ
Medicine /’medsin/: thuốc
Prescription /pris’kripʃn/: đơn thuốc
Aspirin /’æspərin/: thuốc aspirin
Cough mixture /kɔf /’mikstʃə/: thuốc ho nước
Injection /ɪnˈdʒekʃən/: thuốc tiêm, chất tiêm
Paste /peɪst/: thuốc bôi
Vitamin pills /’vitəmin pils/: thuốc vitamin
Pessary /ˈpesəri/: thuốc đặt âm đạo
Diarrhoea tablets /daiə’riə ‘tæblit/: thuốc tiêu chảy
Eyes drops /ai drɔp/: thuốc nhỏ mắt
Travel sickness tablets /’træveil ‘siknis ‘tæblit/: thuốc say tàu, xe
Capsule /ˈkæpsjuːl/: thuốc con nhộng
Ointment /ˈɔɪntmənt/: thuốc mỡ
Pregnancy testing kit /’pregnənsi tedtiɳ kit/: dụng cụ thử thai
Emergency contraception /i’mə:dʤensi kɔntrə’sepʃn/: thuốc tránh thai khẩn cấp.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về tên một số loại bệnh phổ biến.
Sinh viên Cao đẳng Dược, Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học… cần nắm được tên tiếng Anh của một số loại bệnh phổ biến sau đây:
Appendicitis: đau ruột thừa
Hepatitis: viêm gan
Cirrhosis: xơ gan
Small box: đậu mùa
Epilepsy: động kinh
Asthma: hen suyễn
Disease, sickness, illness: bệnh
Leprosy: hủi (phong, cùi)
Influenza: cúm
Trachoma: đau mắt hột
Cough, whooping cough: ho, ho gà
Dysentery: kiết lỵ
Tuberculosis, phthisis: lao (phổi)
Epidemic, plague: bệnh dịch
Stomachache: đau dạ dày
Cardiac infarctus (Infarct): bệnh nhồi máu (cơ tim)
Measles: bệnh sởi
Mental disease: bệnh tâm thần
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược
Một số thuật ngữ khác:
Y học cơ sở: basic medicine
Giải phẫu học: anatomy
Giải phẫu bệnh: anapathology
Sinh lý học: physiology
Sinh lý bệnh: pathophysiology
Hóa sinh: biochemistry
Mô học: histology
Dược lý học: pharmacology
Vi sinh học: microbiology
Ký sinh trùng: parasitology
Cận lâm sàng: paraclinical
Lâm sàng: clinical medicine
Siêu âm: ultrasonology
Hình ảnh học: radiology
Tâm lý học: psychology
Tâm thần học: psychiatrics.
Trên đây là một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược, đây cũng là những từ thuật ngữ mà sinh viên các ngành Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học,… cần nắm được để thuận lợi trong công việc sau này.
Nguồn: truongcaodangyduochanoi.edu.vn tổng hợp.