Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược thông dụng

761

Tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh thông dụng trong ngành Dược sau đây các sinh viên ngành Dược cần nắm được để thuận lợi trong quá trình học tập và tra cứu tài liệu.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược thông dụng
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược thông dụng

Tiếng Anh là công cụ hỗ trợ đắc lực cho sinh viên ngành Dược trong quá trình học tập và tra cứu các tài liệu chuyên ngành của nước ngoài. Sau đây ban tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur xin tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược, các bạn sinh viên có thể tham khảo.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về các loại thuốc

Indigestion tablets /,indi’dʤestʃn ‘tæblit/: thuốc tiêu hóa

Laxatives /’læksətiv/: thuốc nhuận tràng

Painkillers /’peinlis/: thuốc giảm đau

Plasters /’plɑ:stə/: miếng dán vết thương

Sleeping tablets /sli:piɳ‘tæblit/: thuốc ngủ

Medicine /’medsin/: thuốc

Prescription /pris’kripʃn/: đơn thuốc

Aspirin /’æspərin/: thuốc aspirin

Cough mixture /kɔf /’mikstʃə/: thuốc ho nước

Injection /ɪnˈdʒekʃən/: thuốc tiêm, chất tiêm

Paste /peɪst/: thuốc bôi

Vitamin pills /’vitəmin pils/: thuốc vitamin

Pessary /ˈpesəri/: thuốc đặt âm đạo

Diarrhoea tablets /daiə’riə ‘tæblit/: thuốc tiêu chảy

Eyes drops /ai drɔp/: thuốc nhỏ mắt

Travel sickness tablets /’træveil ‘siknis ‘tæblit/: thuốc say tàu, xe

Capsule /ˈkæpsjuːl/: thuốc con nhộng

Ointment /ˈɔɪntmənt/: thuốc mỡ

Pregnancy testing kit /’pregnənsi tedtiɳ kit/: dụng cụ thử thai

Emergency contraception  /i’mə:dʤensi kɔntrə’sepʃn/: thuốc tránh thai khẩn cấp.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về tên một số loại bệnh phổ biến.

Sinh viên Cao đẳng Dược, Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học… cần nắm được tên tiếng Anh của một số loại bệnh phổ biến sau đây:

Appendicitis: đau ruột thừa

Hepatitis: viêm gan

Cirrhosis: xơ gan

Small box: đậu mùa

Epilepsy: động kinh

Asthma: hen suyễn

Disease, sickness, illness: bệnh

Leprosy: hủi (phong, cùi)

Influenza: cúm

Trachoma: đau mắt hột

Cough, whooping cough: ho, ho gà

Dysentery: kiết lỵ

Tuberculosis, phthisis: lao (phổi)

Epidemic, plague: bệnh dịch

Stomachache: đau dạ dày

Cardiac infarctus (Infarct): bệnh nhồi máu (cơ tim)

Measles: bệnh sởi

Mental disease: bệnh tâm thần

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược

Một số thuật ngữ khác:

Y học cơ sở: basic medicine

Giải phẫu học: anatomy

Giải phẫu bệnh: anapathology

Sinh lý học: physiology

Sinh lý bệnh: pathophysiology

Hóa sinh: biochemistry

Mô học: histology

Dược lý học: pharmacology

Vi sinh học: microbiology

Ký sinh trùng: parasitology

Cận lâm sàng: paraclinical

Lâm sàng: clinical medicine

Siêu âm: ultrasonology

Hình ảnh học: radiology

Tâm lý học: psychology

Tâm thần học: psychiatrics.

Trên đây là một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược, đây cũng là những từ thuật ngữ mà sinh viên các ngành Cao đẳng Điều dưỡng, Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học,… cần nắm được để thuận lợi trong công việc sau này.

Nguồn: truongcaodangyduochanoi.edu.vn tổng hợp.