100 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành sinh viên Cao đẳng Dược cần nhớ

1115

Nắm vững 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp sinh viên Cao đẳng Dược có thể học và ghi nhớ tên các công thức thuốc hiệu quả, phục vụ tốt cho công việc sau này.

Những từ vựng tiếng anh thường gặp với sinh viên Cao đẳng Dược

Những từ vựng tiếng anh thường gặp với sinh viên Cao đẳng Dược

Những từ vựng tiếng anh thường gặp với sinh viên Cao đẳng Dược

Để giúp sinh viên Cao đẳng Dược nói chung và Văn bằng 2 Cao đẳng Dược, Liên thông Cao đẳng Dược Hà Nội nói riêng có thể tự tin bước vào nghề và trở thành một Dược sĩ chuyên nghiệp, các giảng viên Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành dành cho sinh viên khoa Dược học để các em tiện học tập, cụ thể một số từ vựng thường gặp như sau:

1 Acne /’Ækni/ : Mụn Trứng Cá

2 Albinism / ˈælbɪnɪzəm  /: Bệnh Bạch Tạng

3 Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị Ứng

4 Anthrax / ˈænθræks/ : Bênh Than

5 Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: Đau Khớp Xương

6 Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn

7 Athlete’s Foot / ˈæθli:t S Fʊt /: Bệnh Nấm Bàn Chân

8 Backache /ˈbæk.Eɪk/ – Đau Lưng

9 Bad Arm /Bæd ɑ:M/ : Hôi Nách

10 Bad Breath / Bæd Breθ/ : Hôi Miệng

11 Bilharzia / Bɪlˈhɑːrtsiə  /: Bệnh Giun Chỉ

12 Bleeding / ˈbli:dɪŋ  /: Chảy Máu

13 Blister / ˈblɪstər  /: Phồng Giộp

14 Broken Bone /ˈbrəʊ.Kən Bəʊn/ – Gãy Xương

15 Bruise /Bruːz/ – Vết Thâm

16 Burn /Bɜːn/ – Bị Bỏng

17 Cancer / ˈkænsər  /: Bệnh Ung Thư

18 Cataract / ˈkætərækt /:Đục Thủy Tinh Thể

19 Cerebral Palsy/ Səˈriːbrəl ˈpɔːlzi  /: Bệnh Liệt Não

20 Chest Pain/ Tʃest Peɪn  /: Bệnh Đau Ngực

21 Chicken Pox/ ˈtʃɪkɪn  Pɑ:ks  /: Bệnh Thủy Đậu

22 Chill /Tʃɪl/ – Cảm Lạnh

23 Cholera / ˈkɑːlərə  /: Bệnh Tả

24 Cirrhosis / Səˈroʊsɪs /: Bênh Xơ Gan

25 Cold Sore / Koʊld Sɔ:r  /: Bệnh Hecpet Môi

26 Cold /Kəʊld/ – Cảm Lạnh

27 Colic / ˈkɑːlɪk  / Đau Bụng Gió (Thường Gặp Ở Trẻ Em)

28 Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: Táo Bón

29 Cough /Kɔf/ : Ho

30 Cut/Kʌt/ – Bị Cắt

31 Deaf /Def/ : Điếc

32 Depression / Dɪˈpreʃn  /: Suy Nhược Cơ Thể

33 Diabetes /,Daiə’bi:Tiz/ :Tiểu Đường

34 Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa Chảy

35 Diarrhoea / ˌdaɪəˈri:ə /: Bệnh Tiêu Chảy

36 Diphtheria / Dɪpˈθɪriə /: Bệnh Bạch Hầu

37 Earache /’Iəreik/ – Đau Tai

38 Eating Disorder/ ˈi:tɪŋ   Dɪsˈɔ:rdər /: Rối Loại Ăn Uống

39 Eczema / ɪɡˈzi:mə  /: Bệnh Ec-Zê-Ma

40 Fever Virus /’Fi:Və ‘Vaiərəs/: Sốt Siêu Vi

41 Flu / Fluː /: Cúm

42 Food Poisoning/ Fu:d  ˈpɔɪzənɪŋ  /: Ngộ Độc Thực Phẩm

43 Fracture / ˈfræktʃər /: Gẫy Xương

44 Freckles /’Frekl/ : Tàn Nhang

45 Glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: Bênh Tăng Nhãn Áp

46 Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: Bênh Tiểu Đường

47 Haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz  /: Bệnh Trĩ

48 Headache/ˈhed.Eɪk/ – Đau Đầu

49 Heart Attack / Hɑːrt Əˈtæk  /: Nhồi Máu Cơ Tim

Tôi bị nhức đầu như búa bổ

Tôi bị nhức đầu như búa bổ 

50 Heart Disease / Hɑ:rt  Dɪˈzi:z  /: Bệnh Tim

51 Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :Viêm Gan

52 Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: Viêm Gan

53 High Blood Pressure/Haɪ Blʌd ˈpreʃ.Əʳ/ – Cao Huyết Áp

54 Hypertension: Huyết Áp Cao

55 Hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: Chứng Nghi Bệnh (Bênh Tưởng)

56 Infection /ɪnˈfek.Ʃən/ – Nhiễm Trùng

57 Inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: Viêm

58 Injury / ˈɪndʒəri  /: Thương Vong

59 Jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: Bệnh Vàng Da

60 Low Blood Pressure/ Loʊ Blʌd  ˈpreʃər /: Huyết Áp Thấp

61 Lump / Lʌmp /: Bướu

62 Lung Cancer/ Lʌŋ ˈkænsər  /: Ung Thư Phổi

63 Malaria / Məˈleriə  /: Sốt Rét

64 Measles / ˈmiːzlz  /: Bệnh Sởi

65 Migraine / ˈmaɪɡreɪn  /: Bệnh Đau Nửa Đầu

66 Mumps / Mʌmps /: Bệnh Quai Bị

67 Muscle Cramp / ˈmʌsl  Kræmp  / Chuột Rút Cơ

68 Muscular Dystrophy/ ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: Bênh Teo Cơ

69 Mute /ˈmjuːt/ : Câm

70 Myocardial Infarction / ɪnˈfɑ:rkʃn  /: Nhồi Máu Cơ Tim

71 Nausea /’Nɔ:Sjə/ – Chứng Buồn Nôn

72 Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: Bệnh Xương Thủy Tinh

73 Pigmentation/,Pigmən’teiʃn/: Nám

74 Pneumonia / Nu:ˈmoʊniə  /: Viêm Phổi

75 Rabies / ˈreɪbiːz  /: Bệnh Dại

76 Rheumatism / ˈruːmətɪzəm  /: Bệnh Thấp Khớp

77 Runny Nose /Rʌniɳ N S / : Sổ Mũi

78 Scabies / ˈskeɪbiːz  /: Bệnh Ghẻ

Tôi bị đau họng

Tôi bị đau họng

79 Skin-Disease/ Skɪn Dɪˈziːz /: Bệnh Ngoài Da

80 Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: Bệnh Đậu Mùa

81 Sneeze /Sni:Z/ : Hắt Hơi

82 Sniffles /Sniflz/ Sổ Mũi

83 Sore Eyes /’So:R Ais/ : Đau Mắt

84 Sore Throat /Sɔːʳ Θrəʊt/ – Viêm Họng

85 Sprain /Spreɪn/ – Sự Bong Gân

86 Stomach Ache /ˈstʌmək-Eɪk/ – Đau Dạ Dày

87 Stomachache /’Stəuməkeik/: Đau Bao Tử

88 Swelling / ˈswelɪŋ /: Sưng Tấy

89 Tired / ˈtaɪərd  /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt Mỏi, Buồn Ngủ

90 To Hurt / Hɜːrt  /; Be Painful/ ˈpeɪnfl / Bị Đau

91 To Injure/ ˈɪndʒər  / Bị Thương

92 To Vomit/ ˈvɑːmɪt / Bị Nôn Mửa

93 Toothache /ˈtuːθ.Eɪk/ – Đau Răng

94 Travel Sick / ˈtrævl Sɪk / Say Xe, Trúng Gió

95 Tuberculosis / Tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs  /: Bệnh Lao

96 Twist / Twɪst  /- Chứng Trẹo

97 Typhoid / ˈtaɪfɔɪd  /: Bệnh Thương Hàn

98 Typhus / ˈtaɪfəs  /: Bậnh Chấy Rận

99 Variola / ˈværi ˈoʊlə /: Bệnh Đậu Mùa

100 Zoster: /’Zɔstə/ : Dời Leo, Zona

Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2018

Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2018

Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội năm 2018

Được các chuyên gia đầu ngành Giáo dục nhận định là một trong những địa chỉ đào tạo Y Dược uy tín, chất lượng và được đông đảo sinh viên theo học, ngay từ khi thành lập, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur đã chắp cánh cho rất nhiều thí sinh có năng lực học có hạn theo đuổi ước mơ Y Dược của mình. Năm 2018, với hình thức tuyển sinh là xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, miễn thi, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur thông báo tuyển sinh Cao đẳng Dược Hà Nội, Cao đẳng Điều dưỡng Hà Nội, Cao đẳng Xét nghiệm Hà Nội, Cao đẳng Hộ sinh và Vật lý trị liệu trên phạm vi cả nước, không phân biệt tôn giáo, dân tộc với nhiều chế độ an sinh – giáo dục, miễn giảm học phí hấp dẫn.

Thí sinh đáp ứng đủ điều kiện xét tuyển mà Trường đưa ra thì sẽ trải qua thời gian đào tạo là 03 năm, sau khi tốt nghiệp là bằng Cao đẳng chính quy, sinh viên có thể tham gia vào các lĩnh vực công việc khác nhau đúng theo luật định và có thể liên thông ngay lên các bậc học cao hơn để nâng cao giá trị bằng cấp nếu như đáp ứng đủ các điều kiện trong quy chế tuyển sinh liên thông hiện hành đề ra.

Thí sinh có mong muốn theo học Cao đẳng Y Dược tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur chỉ cần chuẩn bị một bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển với đầy đủ các giấy tờ cần thiết mà nhà Trường yêu cầu và gửi về địa chỉ:

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur

Địa chỉ: Phòng 506 Tầng 5, Nhà 2 – Số 49 Thái Thịnh – Q. Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024.85895895 – 0948 895 895.